Chào bạn ! Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn Tiếng Anh Online !


Bạn hãy:
>> Đăng nhập : Nếu bạn đã có tài khoản ở forum. Click vào để gõ ID và password.

>> Đăng ký : Nếu bạn chưa có tài khoản ở forum. Đăng ký 1 tài khoản để tham gia thảo luận.

===========================================

Khách viếng thăm vẫn có thể xem gần như toàn bộ nội dung được chia sẻ.
Chào bạn ! Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn Tiếng Anh Online !


Bạn hãy:
>> Đăng nhập : Nếu bạn đã có tài khoản ở forum. Click vào để gõ ID và password.

>> Đăng ký : Nếu bạn chưa có tài khoản ở forum. Đăng ký 1 tài khoản để tham gia thảo luận.

===========================================

Khách viếng thăm vẫn có thể xem gần như toàn bộ nội dung được chia sẻ.
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhXem nhanhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Liên kết Site
Tìm kiếm Tùy Chỉnh
Latest topics
» 10 câu tiếng anh ngắn mà chất
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Icon_minitimeby tranha0303 Sat Oct 19, 2019 2:22 pm

» Looking for a girlfriend
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Icon_minitimeby frozen Mon Oct 14, 2019 8:44 pm

» IELTS chất lượng giá hợp lý sinh viên tại Quận 9
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Icon_minitimeby ngn999 Wed Oct 02, 2019 10:03 am

» Tìm hiểu các cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Icon_minitimeby songha125 Mon Sep 30, 2019 2:13 pm

» Cùng tìm hiểu tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Icon_minitimeby songha125 Fri Sep 27, 2019 5:42 pm

Số lượt truy cập

Bạn là lượt thứ
 
ghé thăm Diễn đàn EC


 

 Tổng hợp 1001 Idioms rất hay

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Quản trị viên
Quản trị viên
Admin


Tổng số bài gửi : 68
Tổng số điểm : 27953
Uy tín : 92
Mức độ vi phạm :
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Left_bar_bleue0 / 1000 / 100Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Right_bar_bleue

Tâm trạng : Tôi vui
Đến từ : ECLUB
Ngày tham gia : 03/04/2009

Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Empty
Bài gửiTiêu đề: Tổng hợp 1001 Idioms rất hay   Tổng hợp 1001 Idioms rất hay Icon_minitimeSat Apr 04, 2009 12:50 pm

1001 interesting Idioms

NUMBER

One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội
- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo
- one too many: quá nhiều rượu
- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu


Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được


Other numbers
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên

COLOUR

Black
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nhìn giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
- in someone's black books: không được lòng ai
- in black and white: giấy trằng mực đen
- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời

Blue
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời

Green
- be green: còn non nớt
- a green belt: vòng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi vì ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn

Grey
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám

Red
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lãng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng

White
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
- a white lie: lời nói dối vô hại
ANIMALS

- badger someone: mè nheo ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee's knees: ngon lành nhất
- an early bird: người hay dậy sớm
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- bud someone: quấy rầy ai
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one's stomach: nôn nóng
- a cat nap: ngủ ngày
- lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
- dog tired: mệt nhoài
- top dog: kẻ thống trị
- a dog's life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping dog's lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- **** someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm

OTHERS
- One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
- Who breaks, pays (Bắn súng không nên thì phải đền đạn)
- Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
- Slow and sure (Chậm mà chắc)
- Threats do not always lead to blows (Chó sủa là chó không cắn)
- If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
- Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
- Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
- A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
- We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
- In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
- Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
- It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
- If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
- We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
- There's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
- Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)
- One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)
- To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
- To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
- Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
- A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
- A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
- Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
- Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
- Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
- Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
- Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
- No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
- Better late than never (muộn còn hơn ko)
- Half a loaf is better than no bread (méo mó có hơn ko)
- Health is better than wealth (Sức khỏe quý hơn vàng)
- Birds of a feather flock together (Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu)
- To run with the hare and hold with the hounds (Bắt cá hai tay)
- Many a little makes a mickle (Kiến tha lâu cũng đấy tổ)
- Where there is a will, there is a way (Có chí thì nên)
- Actions speak louder than words = Nói ít làm nhiều;
- Beauty is only skin-deep = Tốt gỗ hơn tốt nước sơn;
- Caution is the parent of safety = Cẩn tắc vô áy náy;
- Do not judge a man by his looks = Không nên trông mặt mà bắt hình dong;
- The early bird catches the worm = Trâu chậm uống nước đục;
- The empty vessel makes the greatest sound = Thùng rỗng kêu to.
- A year care, a minute ruin : khôn ba năm, dại một giờ
- Drunkenness reveals what soberness conceals : rượu vào lời ra, tửu nhập ngôn xuất
- Fool's haste is no speed : nhanh nhoảng đoảng, thật thà hư
- God will not buy everething : giàu sang không mang lại hạnh phúc
- Grasp all, lose all : tham thì thâm
- Handsome is as handsome does : cái nết đánh chết cái đẹp
- Like father like son : cha nào con nấy
- Love me love my dog : yêu ai yêu cả đuờng đi, ghét ai ghét cả tông họ hàng
- No wisdom like silence : không có sự thông minh nào bằng im lặng
- Nothing venture, nothing win : đuợc ăn cả, ngã về không
- Out of sight , out of mind : xa mặt cách lòng
- So many men, so many minds : mỗi nguời một ý
- Where there is a will, there is a way : có chí thì nên
- Who keeps company with the wolf will learn to howl : gần mực thì đen gần đèn thì sáng
- You never know your luck: dịp may không đến hai lần
Về Đầu Trang Go down
https://eclub.forumvi.com
 
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Bài tập tổng hợp về thì
» Tổng hợp bộ V.O.A năm 2007
» Tổng hợp đề thi thử Đại học 2009 môn Văn
» Tổng hợp đề thi thử Đại học 2009 môn Hóa
» Nâng cao Kỹ năng Viết Tiếng Anh Tổng quát với Whitesmoke 2009

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Kĩ năng Tiếng Anh :: Writing-
Chuyển đến